Mô tả Meistera_koenigii

Cây cao 1-3 m. Lưỡi bẹ 2-khe, khoảng 6 mm, dạng giấy, các thùy thuôn tròn ở đỉnh; cuống lá 5-10 mm; phiến lá hình mũi mác hoặc thẳng-hình mũi mác, 30-45 × 4-11 cm, nhẵn nhụi, đáy hình nêm, đỉnh hình đuôi. Cụm hoa dạng bông hình elipxoit hẹp, 4-5 cm; cuống 30-35 cm khi tạo quả; lá bắc thuôn dài, 2-2,7 cm x 6-8 mm; lá bắc con hình ống, 1,1-1,3 cm, có lông tơ, đỉnh 2 khe. Đài hoa khoảng 1,4 cm, đáy có nhung trắng, đỉnh có 2 hoặc 3 thùy. Ống tràng hoa dài bằng đài hoa, đáy có lông trắng; các thùy thuôn dài-hình mũi mác, 1-1,3 cm. Cánh giữa môi dưới gần giống hình thoi, khoảng 1 cm × 6-8 mm, đỉnh 2 khe hở; vuốt có lông tơ màu trắng. Bao phấn thẳng-thuôn dài, khoảng 3 cm; phần phụ liên kết hình bán nguyệt. Bầu nhụy dày đặc lông tơ màu ánh nâu. Quả nang hình trứng, hiếm khi thuôn dài-hình elip, 2-2,5 × 1,5 cm, có sọc theo chiều dọc khi khô. Ra hoa tháng 5-7, tạo quả tháng 9-11.[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Meistera_koenigii //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://powo.science.kew.org/taxon/77178230-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls...